sl33
sl44
mic1
mic2
cimps1_systembanner

Máy Đo Tỷ Trọng Thực Model Accupyc II 1345

Máy Đo Tỷ Trọng Thực Model Accupyc II 1345
may-do-ty-trong-thuc-model-accupyc-ii-1345 - ảnh nhỏ  1

Máy Đo Tỷ Trọng Thực Model Accupyc II 1345

AccuPyc II TEC
Tích hợp giải pháp kiếm soát nhiệt độ điện tử

Thiết bị đo tỷ trọng Model AccuPyc II TEC bao gồm một thiết bị kiểm soát nhiệt độ theo kỹ thuật Peltier thermoelectric điều khiển nhiệt độ một cách chính xác và ổn định. Thiết bị này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các mẫu nhạy cảm với nhiệt độ và các mẫu có độ nhớt nơi nhiệt độ môi trường không được kiểm soát một cách thích đáng.Vật liệu thường có xu hướng giảnx nở khi bị làm nóng, khối lượng không đổi trong khi thể tích tăng lên, từ đó làm giảm tỷ trong của mẫu. Các vật liệu chịu tác động của nhiệt độ có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến thể tích, tác động đến độ chính xác của phéo đo tỷ trọng.

  • Độ chính xác nhiệt độ từ 15 – 36 °C (+/- 0.1 °C), điều chỉnh được với bước tăng 0.1 °C 
  • Có các Model AccuPyc II TEC cho thể tích buồng đo 10-cm³ và 100-cm³
  • Có tùy chọn cho mô đun phân tích và mô đun điều khiển tách rời để phù hợp với thao tác từ xa khi sử dụng mô đun điều khiển AccuPyc II.

Phần mềm tùy chọn AccuPyc II TEC
Xác định tỷ trọng cho vật liệu dạng nhựa đường bán rắn

Giải pháp AccuPyc này có thể tương quan gần đúng với (độ khác biệt <0.15%) các kết quả đạt được theo phương pháp kiểm tra ASTM Test Method D70-09. Phương pháp kiểm tra theo ASTM có rất nhiều khó khăn và tốn thời gian. Giải pháp của chúng tôi mang tính chất hỗ trợ toàn diện, vững chắc hơn, và là phương pháp không phụ thuộc vào người vận hành, cho ra kết quả chỉ trong vài phút.

  • kết quả có độ tái sinh cao trong vài phút, loại trừ được lỗi do người vận hành
  • Giai pháp tích hợp với phần mềm cho kiểm tra các vật liệu dạng nhựa đường bao gồm các kết quả cho trọng trường riêng, thể tích, và tỷ trọng.
  • Phần tử nhiệt điện tử Peltier (10 đến 60 °C) hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ chính xác/ổn định
  • Cốc mẫu sử dụng một lần hạn chế nhiễm chéo giảm thiểu việc vệ sinh buồng mẫu giữa các lần phân tích

 

Mẫu nhựa đường

Tỷ trọng trung bình đo với
AccuPyc II TEC
(n=11) (g/cc)

%Độ lệch chuẩn tương đối
(n=11)

Tỷ trọng đo theo  ASTM D70-9
(g/cc)

%Sai lệch giữa hai phương pháp

Mẫu A

1.01906

0.03

1.01758

0.1453

Mẫu B

1.02543

0.03

1.02536

0.0067

Mẫu C

1.01821

0.07

1.01848

0.0263

Mẫu D

1.02563

0.09

1.02576

0.0125

Các mẫu khác nhau về thành phần và độ nhớt.

Thông số vật lý:

Cao:  27.3 cm (10.7 in.)  |  Rộng: 28.7 cm (11.3 in)  |  Sâu36.1 cm (14.2 in.)  |  Trọng lượng13.8 kg (30.5 lbs)

TÌM KIẾM
HỖ TRỢ TRỰC TUYÊN
icon 024 6296 7539
LOGO ĐỐI TÁC
8
3
zahner_logo_4c_crimson
otsukaele_logors
TIN TỨC VÀ SỰ KIỆN

Chưa cập nhật

logo

CÔNG TY CP VẬT TƯ THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TOÀN CẦU

Email: sales@gsemvn.com

Văn Phòng: P. 630, Tầng 6, CIC Tower, Số 2 Nguyễn Thị Duệ, P. Yên Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội

Địa chỉ ĐKKD: Số 18 Ngách 6 Ngõ 313 Lĩnh Nam, P. Vĩnh Hưng, Q. Hoàng Mai, Hà Nội